Niếp Vinh Trăn
Kế nhiệm | Bành Chân |
---|---|
Uỷ viên trưởng | Chu Đức (1959 - 1976) Tống Khánh Linh (1975 - 1978) Diệp Kiếm Anh (1978 - 1983) |
Năm tại ngũ | 1923 - 1989 |
Chỉ huy | Sư đoàn trưởng Bát lộ quân Tham mưu trưởng lục quân phương Bắc |
Nhiệm kỳ | 28 tháng 9 năm 1956 – tháng 9 năm 1985 |
Phục vụ | Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
Tiền nhiệm | Chức vụ thành lập |
Chủ tịch | Mao Trạch Đông (1937 - 1976) Hoa Quốc Phong (1976 - 1981 Đặng Tiểu Bình (1981 - 1989) |
Bí thư Thành ủy | Bành Chân |
Tham chiến | Chiến tranh Bắc phạt Vạn lý Trường chinh Bách đoàn đại chiến Nội chiến Quốc Cộng |
Khen thưởng | Huân chương Độc lập |
Cấp bậc | Nguyên soái Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
Sinh | 29 tháng 12 năm 1899 Khai huyện, Tứ Xuyên |
Mất | 14 tháng 5 năm 1992 (92 tuổi) Bắc Kinh |
Thủ tướng | Chu Ân Lai |
Thuộc | Đảng Cộng sản Trung Quốc |